BỘ 1- câu 38: Når du nærmer deg en tunnel bør du… (LÁI XE TẠI NAUY)

 

 
BỘ 1- câu 38: Når du nærmer deg en tunnel bør du…
 
 
 

Når du nærmer deg en tunnel bør du… 

1/. holde plassering mer inn mot midten av kjørebanen

2/. holde jevn fart slik at det ikke blir kø og forbikjøringssituasjoner inni tunnelen

3/. redusere avstanden til forankjørende for å unngå å skape kø i tunnelen

4/. legge merke til skilting som gir viktig informasjon

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
----------------------------------------------
 
svar:   câu 4/. legge merke til skilting som gir viktig informasjon
 
Forklaring:

Når du kjører mot tunnel bør du være ekstra oppmerksom på informasjon rundt deg.
I tunneler er det vanskeligere for deg å ha oversikt over området du er i. Samtidig er ulykker i tunnel svært alvorlige, og det kan være farlig å kjøre inn i en tunnel der noe er galt. Kjøreforholdene i en tunnel kan dessuten være annerledes enn utenfor. Derfor bør du være ekstra våken, og se etter informasjon.

Her er informasjon om dugg i tunnelen:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
---------------------------------

Når du nærmer deg en tunnel bør du… Khi bạn gần đến 1 đường hầm, bạn nên…

1/. holde plassering mer inn mot midten av kjørebanen: giữ chổ nhiều hơn vào giữa lòng đường

2/. holde jevn fart slik at det ikke blir kø og forbikjøringssituasjoner inni tunnelen: giữ tốc độ ổn định để nó không bị kẹt xe và trường hợp lái xe vượt bên trong đường hầm

3/. redusere avstanden til forankjørende for å unngå å skape kø i tunnelen: giảm khoảng cách tới người lái xe phía trước để tránh tạo xếp hàng trong đường hầm

4/. legge merke til skilting som gir viktig informasjon: Tao ra những dấu hiệu cung cấp thông tin quan trọng

 

Khi lái xe về phía đường hầm, bạn nên chú ý thêm thông tin xung quanh mình.

Vào bên trong đường hầm, bạn sẽ khó có cái nhìn tổng thể. Đồng thời, tai nạn xảy ra trong đường hầm thường rất nghiêm trọng, nó có thể nguy hiểm khi lái xe vào trong đường hầm có nhiều lỗi xử lý sai. Điều kiện lái xe trong đường hầm cũng có thể khác với bên ngoài. Do đó, bạn nên hết sức cảnh giác và tìm kiếm thông tin xung quanh mình


Đây là 1 bản thông tin về sương được đặt phía trước đường hầm

 
 
 
 
 
 

 

-----------------------------
THÔNG TIN THÊM
 
 

Khi thi. Bạn cần phải chú ý đọc kỹ và hiểu hết toàn bộ câu trả lời rồi mới chọn câu trả lời nào đúng nhất. Ví dụ như câu này sẽ thấy rằng câu trả lời nào cũng đúng.

Nhưng câu đúng nhất là khác

 
 
  • 1/. holde plassering mer inn mot midten av kjørebanen
       giữ khoảng trống nhiều hơn về phía giữa lòng đường

  • 2/. holde jevn fart slik at det ikke blir kø og forbikjøringssituasjoner inni tunnelen
       giữ tốc độ ổn định để không xảy ra tình trạng xếp hàng và tình trạng vượt bên trong đường hầm

  • 3/. redusere avstanden til forankjørende for å unngå å skape kø i tunnelen
       giảm khoảng cách với xe phía trước để tránh tạo ra hàng đợi trong đường hầm

  • 4/. legge merke til skilting som gir viktig informasjon
       Tạo sự chú ý với các dấu hiệu mà cung cấp thông tin quan trọng

     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    -----------------------------
    CHI TIẾT TỪ MỚI
     
     
Når du nærmer deg en tunnel bør du… Khi bạn đến gần đường hầm, bạn nên…
  • å nærme seg - nærmer - nærmet - har nærmet: LẠI GẦN, ĐẾN GẦN, SẮP ĐẾN GẦN
1/. holde plassering mer inn mot midten av kjørebanengiữ chổ nhiều hơn vào hướng giữa của lòng đường xe hơi
 
inn mot midten av kjørebanen: vào hướng giữa lòng đường xe hơi
  • en kjørebane: LÒNG ĐƯỜNG, LÀN ĐƯỜNG DÀNH CHO XE HƠI
    • bilen gled over i motsatt kjørebane: chiếc xe trượt sang làn đường ngược lại

  • en veibane: CON ĐƯỜNG, ĐƯỜNG ĐI
    = veibredde (medregnet kjørebane og fortau) : CON ĐƯỜNG có chiều rộng đường bao gồm lòng đường xe hơi chạy và lề đường)
2/. holde jevn fart slik at det ikke blir kø og forbikjøringssituasjoner inni tunnelengiữ tốc độ ổn định để nó không bị xếp hàng và những tình huống lái xa vượt bên trong đường hầm
  • jevn (adj) - [jevnt (el jamt) jevne (el jamne)]: ĐỀU, ĐỀU ĐỀU, ĐỀU ĐẶN, ỔN ĐỊNH, BẰNG, BẰNG NHAU, ĐỀU NHAU
    • en jevn strøm av gjester (det kommer nye gjester hele tiden): thường xuyên có khách mới
    • på det jevne: THÔNG THƯỜNG, THƯỜNG THƯỜNG
    • en jevn kamp: 1 trận đấu hòa
  • holde jevn fart: GIỮ TỐC ĐỘ ỔN ĐỊNH
3/. redusere avstanden til forankjørende for å unngå å skape kø i tunnelengiảm khoảng cách tới người lái xe phía trước để tránh tạo ra xếp hàng trong đường hầm
  • å skape - skaper - skapte - har skapt: GÂY RA, TẠO NÊN, tạo dựng, tạo lập; sáng tác, sáng chế, sáng tạo 
    • skape nye jobber: tạo việc làm mới
4/. legge merke til skilting som gir viktig informasjon: đặt chú ý với các dấu hiệu  mà cung cấp thông tin quan trọng
 
 
 
---------------------------------------

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

BỘ 1- câu 6: Hvilken linje skal du rette deg etter i den kombinerte linjen?

BỘ 1- câu 42: Hva er riktig om store kjøretøy? (LÁI XE TẠI NAUY)

BỘ 1- câu 40: (từ khó) Du skal til høyre. For å følge grunnregelen i trafikk bør jeg...