BỘ 1- câu 37: Kan man bli straffet for å kjøre for fort, selv om man holder seg innenfor fartsgrensen?
BỘ 1- câu 37: Kan man bli straffet for å kjøre for fort, selv om man holder seg innenfor fartsgrensen?
Kan man bli straffet for å kjøre for fort, selv om man holder seg innenfor fartsgrensen?
1/. Nei
2/. Ja, men bare dersom dette har ført til uhell
3/. Ja, men bare dersom man fortsatt er under prøvetid
4/. Ja, hvis forholdene tilsier at man burde kjørt saktere
Forklaring:
Du kan bli straffet for å ha kjørt for fort, selv om du holdt deg innenfor fartsgrensen.
Vegtrafikkloven forlanger at fører av kjøretøy skal avpasse farten etter sted, føre-, sikt- og trafikkforholdene slik at det ikke kan oppstå fare eller voldes ulempe for andre, og slik at annen trafikk blir minst mulig hindret eller forstyrret.
Du må også følge Grunnregler for trafikk, som sier at du skal være varsom, aktpågivende og hensynsfull i trafikken.
Kan man bli straffet for å kjøre for fort, selv om man holder seg innenfor fartsgrensen? Bạn có thể bị phạt vì lái xe quá nhanh, ngay cả bạn giữ trong giới hạn tốc độ?
2/. Ja, men bare dersom dette har ført til uhell: Có, nhưng chỉ khi điều này dẫn đến tai nạn
3/. Ja, men bare dersom man fortsatt er under prøvetid: Có, nhưng chỉ khi bạn đang trong thời gian tập lái
Luật Giao thông Đường bộ yêu cầu người điều khiển phương tiện giao thông phải điều chỉnh tốc độ tùy theo vị trí, người lái xe gì, tầm nhìn và điều kiện giao thông để không gây nguy hiểm hoặc bất tiện cho người khác và để giao thông ít bị cản trở hoặc rối loạn nhất có thể.
Bạn cũng phải tuân theo các Quy tắc Cơ bản về Giao thông, trong đó quy định rằng bạn phải cẩn thận, chú ý và cân nhắc khi tham gia giao thông.
- innenfor fartsgrense: TRONG TỐC ĐỘ CHO PHÉP
- holder seg innenfor fartsgrensen: giữ tốc độ trong giới hạn (đúng)
- dersom: NẾU, TRONG TRƯỜNG HỢP, CHỈ KHI
- å føre til: DẪN ĐẾN, ĐƯA ĐẾN, CÓ TÁC DỤNG
- en/ ei prøvetid: trong thời gian THỬ VIỆC, GIAI ĐOẠN THỬ NGHIỆM
- å fortsette - fortsatte - har fortsatt: TIẾP TỤC, VẪN ĐANG
- fortsatt (adv - adj): VẪN CÒN ĐANG, đang bị tiếp tục....
- man fortsatt er under prøvetid: BẠN VẪN ĐANG CÒNTRONG THỜI GIAN LUYỆN TẬP
- et forhold - forholdet: ĐIỀU KIỆN, MỐI QUAN HỆ, SỰ KẾT NỐI,
- å forholde seg - holder - holdt - har holdt : LIÊN QUAN ĐẾN, HÀNH XỬ
- å tilsier at = sier til: NÓI ĐẾN RẰNG, CHO THẤY RẰNG
Nhận xét
Đăng nhận xét