BỘ 1- câu 42: Hva er riktig om store kjøretøy? (LÁI XE TẠI NAUY)
42/. Hva er riktig om store kjøretøy?
1/. De har kortere bremselengde enn vanlige biler
2/. De kan ha stor blindsone bak
3/. De bør alltid slippes frem selv om de har vikeplikt
4/. Det blir færre og færre av dem i trafikken
----------------------------
svar: câu 2/. De kan ha stor blindsone bak
Bremselengden på tunge kjøretøy er litt lenger enn på vanlige biler. I en del situasjoner bør du vurdere å slippe de frem før deg, selv om de har vikeplikt. Men ikke i alle situasjoner, da ville trafikken stoppet opp.
1/. De har kortere bremselengde enn vanlige biler: Chúng có quãng đường phanh ngắn hơn những xe hơi thông thường
2/. De kan ha stor blindsone bak: Họ có thể có điểm mù lớn phía sau
3/. De bør alltid slippes frem selv om de har vikeplikt: Họ nên luôn được nhường đi phía trước ngay cả họ có trách nhiệm nhường đường
4/. Det blir færre og færre av dem i trafikken: Họ càng ngày càng ít tham gia trong giao thông
Xe hạng nặng có điểm mù lớn. Xe tải có thể có điểm mù lên đến 50 mét ở phía sau.
Quãng đường phanh của xe hạng nặng dài hơn một chút so với xe thông thường. Trong một số tình huống, bạn nên cân nhắc việc thả họ đi phía trước bạn, ngay cả khi họ phải nhường đường. Nhưng không phải trong mọi tình huống
42/. Hva er riktig om store kjøretøy? Điều gì đúng về những phương tiện lớn?
- en bremselengde: QUẢNG ĐƯỜNG PHANH, cự ly hãm, cự ly phanh, khoảng cách phanh
- å bremse - bremser - bremset - har bremset: THẮNG, ĐẠP THẮNG, PHANH
- en brems: CÁI THẮNG
- nødbrems: THẮNG, PHANH KHẨN CẤP
- blindsone: ĐIỂM MÙ, KHU VỰC MÙ
- hun hadde blind tro på seg selv: cô đã tin tưởng mù quáng vào bản thân cô ấy
- blind (adj) - blindt - blinde: ĐUI. MÙ, không nhìn thấy được; nghĩa bóng không suy nghĩ, vô tâm, vô ý
- å slippe - slipper - slapp - har sluppet: BUÔNG, THẢ, BUÔNG THA, TRÁNH KHỎI, ĐƯỢC MIỄN TRỪ
- slipp meg! BUÔNG TÔI RA, hãy buông tha cho tôi! hãy để tôi đi!
- hun slapp å betale: cô ấy không phải trả tiền, cô ấy được miễn trả tiền
- slippe alt slitet med matlagingen: thoát khỏi mọi mệt nhọc của việc nấu ăn
- slippe vannet ut av bassenget: thoát nước khỏi hồ bơi
- slippe bomber (på) = BOMBE: thả bom, đánh bom, ném bom vô chỗ nào đó
- å slippe de frem før deg: thả họ (đi) phía trước bạn
- få (adj) - færre - færrest - færreste: ÍT
- Det blir færre og færre : NGÀY CÀNG ÍT
Nhận xét
Đăng nhận xét