BỘ 1- câu 43: Hva er riktig påstand? (LÁI XE TẠI NAUY)
BỘ 1- câu 43: Hva er riktig påstand?
Hva er riktig påstand?
1/. Fartsgrensen kan bare oppheves av at jeg kommer til et kryss
2/. Siden jeg kjører utenfor tettbygd strøk, så er fartsgrensen bare en anbefaling for hastighet gjennom svingen
3/. Selv om jeg ikke kjører fortere enn 50 km/t, så kan jeg bli straffet for å ha kjørt for fort
4/. Jeg kjører inn i et tettbygd strøk
Husk at fartgrenseskiltet ikke tar høyde for føre og trafikk. Det kan godt være at 50 km/t er alt for fort i den kommende svingen, særlig med tanke på regnværet.
Det er ingenting her som tilsier at du kjører inn i et tettbygd strøk, selv om fartsgrensen blir 50 km/t. Utenfor tettbygd strøk skal fartsgrensen oppheves med skiltet slutt på særskilt fartsgrense.
Hva er riktig påstand? Trường hợp nào đúng là gì?
1/. Fartsgrensen kan bare oppheves av at jeg kommer til et kryss: Giới hạn tốc độ có thể được hủy bỏ khi tôi đến giao lộ
2/. Siden jeg kjører utenfor tettbygd strøk, så er fartsgrensen bare en anbefaling for hastighet gjennom svingen: Vì tôi lái xe bên ngoài khu vực đông dân cư, do vậy giới hạn tốc độ chỉ là 1 lời khuyên cho vận tốc đi qua chổ rẽ cong
3/. Selv om jeg ikke kjører fortere enn 50 km/t, så kan jeg bli straffet for å ha kjørt for fort: Ngay cả tôi không lái xe nhanh hơn 50 km/t, tôi vẫn có thể bị phạt vì đã lái xe quá nhanh
4/. Jeg kjører inn i et tettbygd strøk: Tôi lái xe vào một khu đông dân cư
Bạn có thể bị phạt vì lái xe quá nhanh, ngay cả khi bạn giữ nguyên tốc độ cho phép.
Hãy nhớ rằng biển báo giới hạn tốc độ không tính đến việc lái xe và lưu thông. Có thể tốc độ 50 km / h là quá nhanh trong đoạn đường cong, đặc biệt là lưu ý tới thời tiết mưa.
Ở đây cho thấy rằng không có dấu hiệu gì là bạn lái xe vào khu đông dân cư, mặc dù tốc độ giới hạn là 50 km / h. Ngoài khu vực đông dân cư, việc hạn chế tốc độ sẽ được dỡ bỏ khi có biển báo giới hạn tốc độ đặc biệt.
- en påstand: YÊU CẦU, TUYÊN BỐ, KHẲNG ĐỊNH, một cái gì đó bị cáo buộc
- en feilaktig påstand: một tuyên bố sai
- en påstand som ikke er bevist: một tuyên bố chưa được chứng minh
- en påstand om at noe er sant: tuyên bố rằng cái gì đó đúng
- å oppheve - opphever - opphevde - har opphovd: BÃI BỎ, dỡ bỏ, loại bỏ, hủy bỏ
- å oppheve av: BÃI BỎ, dỡ bỏ, loại bỏ, hủy bỏ
- Fartsgrensen kan bare oppheves av: giới hạn tốc độ chi có thể hủy bỏ --> Đồng nghia với --> tốc độ có thể được nâng lên
- en hastighet: VẬN TỐC, TỐC ĐỘ = thước đo quãng đường đi được trong một thời gian nhất định, độ nhanh của chuyển động
- han kjørte av veien i hundre kilometers hastighet: anh ta lái xe trên đường với tốc độ một trăm km
- vindhastighet: vận tốc gió
4/. Jeg kjører inn i et tettbygd strøk: Tôi lái xe vào một khu đông dân cư
Nhận xét
Đăng nhận xét