BỘ 1- câu 44: Hvor stort område dekker skarpsynet og sidesynet? (LÁI XE TẠI NAUY)
BỘ 1- câu 44: Hvor stort område dekker skarpsynet og sidesynet?
Hvor stort område dekker skarpsynet og sidesynet?
1/. Skarpsynet dekker 3° - 5° og sidesynet 180°
2/. Sidesynet dekker 20° og skarpsynet 130°
3/. Skarpsynet dekker 180° og sidesynet 3° - 5°
4/. Skarpsynet dekker 20° og sidesynet 130°
--------------------------------------
svar: câu 1/. Skarpsynet dekker 3° - 5° og sidesynet 180°
Forklaring:
Skarpsynet dekker et felt på ca 3-5 grader og sidesynet dekker et felt på ca 180 grader.Skarpsynet oppdager detaljer og fungerer best i godt lys, mens sidesynet er bedre til å oppfatter bevegelser og lysendringer.
--------------------------
Hvor stort område dekker skarpsynet og sidesynet? Tầm nhìn thấy rỏ nét và tầm nhìn bên hông có độ bao phủ rộng bao nhiêu
1/. Skarpsynet dekker 3° - 5° og sidesynet 180°: Tầm nhìn sắc nét bao phủ 3° - 5° và tầm nhìn bên 180°
2/. Sidesynet dekker 20° og skarpsynet 130°: Tầm nhìn bên bao phủ 20° và chế độ xem sắc nét 130°
3/. Skarpsynet dekker 180° og sidesynet 3° - 5°: Tầm nhìn sắc nét bao phủ 180° và tầm nhìn bên 3° - 5°
4/. Skarpsynet dekker 20° og sidesynet 130°: Tầm nhìn sắc nét bao phủ 20° và tầm nhìn bên 130°
Tầm nhìn sắc nét bao phủ khoảng 3-5 độ và tầm nhìn bên bao phủ khoảng 180 độ.
Tầm nhìn sắc nét phát hiện chi tiết và hoạt động tốt nhất trong điều kiện ánh sáng tốt, trong khi tầm nhìn bên có khả năng nhận biết các chuyển động và sự thay đổi ánh sáng tốt hơn.
Tầm nhìn sắc nét phát hiện chi tiết và hoạt động tốt nhất trong điều kiện ánh sáng tốt, trong khi tầm nhìn bên có khả năng nhận biết các chuyển động và sự thay đổi ánh sáng tốt hơn.
--------------------------------------
Hvor stort område dekker skarpsynet og sidesynet? khu vực rộng bao nhiêu bao phủ tầm nhìn rỏ nét và tầm nhìn rỏ bên hông
(Tầm nhìn thấy rỏ nét và tầm nhìn bên hông có độ bao phủ rộng bao nhiêu)
- et skarpsyn: TẦM NHÌN SẮC NÉT
- en skarp kniv: một con dao sắc bén
- en skarp lukt: MÙI HĂNG
- skarp (adj) : BÉN, SẮC SẢO, SẮC NHỌN, CHÁT, MẠNH, sáng sủa, sắc sảo, cấp tính; sắc bén, thông minh
- et syn: THỊ GIÁC, THỊ LỰC, KHẢ NĂNG NHÌN, cảnh, quang cảnh, cảnh tượng; quan niệm, cách nhìn
- hun har dårlig syn: cô ấy có thị lực kém
- et vakkert syn: một quanh cảnh đẹp
- hun har et annet syn på samfunnet: cô ấy có một cái nhìn khác về xã hội
1/. Skarpsynet dekker 3° - 5° og sidesynet 180°: Tầm nhìn sắc nét bao gồm 3 ° - 5 ° và tầm nhìn bên 180 °
2/. Sidesynet dekker 20° og skarpsynet 130°: Tầm nhìn bên bao phủ 20 ° và chế độ xem sắc nét 130 °
3/. Skarpsynet dekker 180° og sidesynet 3° - 5°: Tầm nhìn sắc nét bao phủ 180 ° và tầm nhìn bên 3 ° - 5 °
4/. Skarpsynet dekker 20° og sidesynet 130°: Tầm nhìn sắc nét bao phủ 20 ° và tầm nhìn bên 130 °
Nhận xét
Đăng nhận xét