BỘ 1- câu 45: Hva er riktig påstand om bilen som kjører bak vogntoget? (LÁI XE TẠI NAUY)
Hva er riktig påstand om bilen som kjører bak vogntoget?
1/. Den har trygg avstand til vogntoget
2/. Den burde ligge nærmere vogntoget for å utnytte dragsuget
3/. Den kan være vanskelig å se for sjåføren av vogntoget
4/. Den bør legge seg midt i veibanen for å gjøre seg mer synlig for vogntoget
Bilen på bildet ligger ca. 20 meter bak vogntoget. Hvis vi tar utgangspunkt i at fartsgrensen her er 50 km/t, så burde den ligge minst (50/3,6) x 3 = 41,6 meter bak. Ved å legge seg lenger bak får bilen god nok avstand, og blir lettere å se for føreren av vogntoget.
Hva er riktig påstand om bilen som kjører bak vogntoget?
Những tình huống nào đùng với chiếc xe chạy phía sau xe tải lớn?
1/. Den har trygg avstand til vogntoget: Nó đang có khoảng cách an toàn với xe tải
2/. Den burde ligge nærmere vogntoget for å utnytte dragsuget: Nó nên nằm gần hơn xe tải để tận dụng lực hút kéo
3/. Den kan være vanskelig å se for sjåføren av vogntoget: Nó ở vị trí có thể khó nhìn thấy cho tài xế của xe tải
4/. Den bør legge seg midt i veibanen for å gjøre seg mer synlig for vogntoget: Nó nên nằm ở giữa lòng đường để xe tải có thể dể nhìn thấy thấy hơn
Xe tải hạng nặng có điểm mù lớn.
Chiếc xe trong hình khoảng. 20 mét. Nếu chúng ta giả định rằng tốc độ giới hạn ở đây là 50 km / h, thì nó phải ở phía sau ít nhất (50 / 3,6) x 3 = 41,6 mét.
- en påstand: YÊU CẦU, TUYÊN BỐ, KHẲNG ĐỊNH, một cái gì đó bị cáo buộc
- en feilaktig påstand: một tuyên bố sai
- en påstand som ikke er bevist: một tuyên bố chưa được chứng minh
- en påstand om at noe er sant: tuyên bố rằng cái gì đó đúng
- et vogntog: LOẠI XE TẢI LỚN, đặc biệt được sử dụng cho xe tải lớn có rơ moóc
- å utnytte: TẬN DỤNG, HƯỞNG LỢI TỪ
= ha nytte av; bruke (på en uredelig måte) - et dragsuget: LỰC KÉO VÀO, SỨC HÚT VÀO
- vil du ha et sugerør til brusen din? bạn có cần cái ống hút cho ly nước ngọt của bạn không?
- et drag: sự kéo, rít vào trong
- et sug: SỨC HÚT, sự lôi cuốn, hấp dẫn mạnh mẽ, THIẾT BỊ HÚT
- å suge - suger - suget - har suget: HÚT, MÚT, BÚ
- et sugerør = et rør til å suge til seg væske med: ỐNG HÚT, ống để hút chất lỏng
4/. Den bør legge seg midt i veibanen for å gjøre seg mer synlig for vogntoget: Nó nên (đặt) nằm giữa lòng đường để tự tạo tầm nhìn rỏ nhiều hơn cho xe tải
- synlig (adj) : NHÌN RỎ, HIỂN THỊ, NHÌN THẤY, RỎ NÉT, RỎ RÀNG
- ingen synlig forandring har skjedd: không NHÌN THẤY sự thay đổi rõ ràng nào xảy ra
- bli synlig: TRỞ NÊN RỎ RÀNG (thấy)
Nhận xét
Đăng nhận xét